STT |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Thời gian giải quyết tối đa (ngày) |
Phí/Lệ phí (VNĐ) |
1 |
Thẩm đinh, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
20 ngày |
Không |
2 |
Thẩm đinh, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
20 ngày |
Không |
3 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Giáo dục đào tạo |
10 ngày |
Không |
4 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục đào tạo |
25 ngày làm việc |
Không |
5 |
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
Giáo dục đào tạo |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
6 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập |
Giáo dục đào tạo |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
7 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Giáo dục đào tạo |
25 ngày làm việc |
Không |
8 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Giáo dục đào tạo |
25 ngày làm việc |
Không |
9 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Dân tộc |
14 ngày |
Không |
10 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Dân tộc |
14 ngày |
Không |
11 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách Dân số |
Dân số KHHGĐ |
10 ngày |
Không |
12 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện |
Thủy Lợi |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc |
Không |
13 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Thủy Lợi |
12 ngày làm việc |
Không |
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Thủy Lợi |
12 ngày làm việc |
Không |
15 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Khoa học công nghệ |
60 ngày |
Không |
16 |
Thủ tục chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Trồng trọt |
02 ngày làm việc |
không quy định. |
17 |
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Phòng chống thiên tai |
15 ngày làm việc |
Không |
18 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Phòng chống thiên tai |
07 ngày làm việc |
Không |
19 |
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Phòng chống thiên tai |
15 ngày |
Không |
20 |
Xác nhận việc trình kháng nghị hàng hải |
Đường thủy, hàng hải |
03 giờ |
Không |